Bảo vệ: Một số câu giao tiếp tiếng hàn trong lao động
Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.
luyện từ vựng tiếng hàn, luyện ngữ pháp tiếng hàn, luyện nghe tiếng hàn, luyện đọc tiếng hàn
Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.
I. KHI HỎI ĐƯỜNG 1. Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ? → 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? Đọc là: Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo 2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy? → 여기는 어디에요? Đọc là: yeo ki nưn eo di e yo 3. Tôi …
Bài 11 : Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch hàn quốc Read More »
1. Tên bạn là gì? 이름이 뭐예요? Đọc là: i-rư-mi muơ-yê -yô? 2. Ai đó ? 누구예요? Đọc là: nu-cu-yê -yô 3. Người đó là ai? 그사람은 누구예요? Đọc là: cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô 4. Bạn ở đâu đến? 어디서 오셧어요? Đọc là: ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô 5. Có chuyện gì vậy? 무슨일이 있어요? Đọc là: …
Bài 10: Một số câu hỏi giao tiếp tiếng hàn hàng ngày Read More »
1. Xin chào tiếng Hàn 안녕하새요! Đọc là: An yong ha se yo 안녕하십니까! Đọc là: An yong ha sim ni kka 2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn 잘자요! Đọc là: Jal ja yo 안영히 주무새요! Đọc là: An young hi chu mu se yo 3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 생일죽아합니다 Đọc là: …
Bài 9: Một số câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng nhất Read More »
1. 메뉴 좀 보여주세요 : Vui lòng cho tôi mượn menu Đọc là: me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo 2. 추천해주실 만한거 있어요? : Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? Đọc là: chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo 3. 물 좀 주세요 : Cho tôi xin một chút nước Đọc là: mul jom ju-se-yo 4. 이걸로 주세요 …
Bài 8: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi ăn uống Read More »
1. 가까운 … 어디 있는지 아세요? : Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không? Đọc là: ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo 2. 여기는 어디예요? : Đây là đâu vậy ạ? Đọc là: yeo-gi-neun eo-di-ye-yo 3. 어디에서 택시를 잡을 수 있어요? : Tôi có thể bắt taxi ở đâu? Đọc là: eo-di-e-seo taek-si-reul …
Bài 7: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi hỏi đường Read More »
1. 표는 어디에서 살 수 있습니까? : Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? Đọc là: pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka 2. 지금 부산 가는 차 있습니까? : Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? Đọc là: ji-geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka 3. 표 두 장 사주세요 : Hãy mua hộ cho tôi …
Bài 6: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi đi giao thông Read More »
Phần 1 1. 여기서 야간도 해요? : Ở đây có làm đêm không? Đọc là: yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo 2. 하루 몇 시간 근무해요? : Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? Đọc là: ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo 3. 일을 언제 시작해요? : Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? Đọc là: ireul eon-je si-jag-hae-yo …
Bài 5: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi làm thêm Read More »
1. 어서 오세요 : Xin mời vào Đọc là: eo-seo o-se-yo 2. 뭘 도와 드릴까요? : Tôi có thể giúp gì cho bạn không? Đọc là: mwo do-wa deu-ril-kka-yo 3. 뭐 찾으세요? : Bạn đang tìm gì thế? Đọc là: mwo cha-jeu-se-yo 4. …찾고 있어요 : Tôi đang tìm … Đọc là: …chat-go is-seo-yo 5. …
Bài 4: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi mua sắm Read More »
1. 여보세요 : Alo Đọc là: yeo-bo-se-yo 2. 실례지만 누구세요? : Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? Đọc là: sil-lye-ji-man nugu-se-yo 3. …씨 좀 부탁드립니다 : Hãy cho tôi gặp … với ạ Đọc là: … ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da 4. …입니다 : Tôi là … Đọc là: …im-ni-da 5. … 씨와 통화할 수 있을까요? …
Bài 3: Những câu hỏi thăm bằng tiếng hàn thông dụng Read More »