Bài 10: Một số câu hỏi giao tiếp tiếng hàn hàng ngày

1. Tên bạn là gì?

이름이 뭐예요?

Đọc là: i-rư-mi muơ-yê -yô?

2. Ai đó ?

누구예요?

Đọc là: nu-cu-yê -yô

3. Người đó là ai?

그사람은 누구예요?

Đọc là: cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô

4. Bạn ở đâu đến?

어디서 오셧어요?

Đọc là: ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô

5. Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요?

Đọc là: mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô

6. Bây giờ bạn đang ở đâu?

지금 어디예요?

Đọc là: hi-kưm ơ-ti-yê -yô

7. Nhà bạn ở đâu?

집은 어디예요?

Đọc là: chi-pưn ơ-ti-yê -yô

8. Ông Kim có ở đây không?

김선생님 여기 계세요

Đọc là: Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô

9. Cô Kim có ở đây không?

미스김 있어요?

Đọc là: mi-xư -kim ít-xơ-yô

10. Cái gì vậy?

뭐예요?

Đọc là: muơ-yê -yô

11. Tại sao?

왜요?

Đọc là: oe-yô

12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?

어때요?

Đọc là: Ơ-te-yô

13. Khi nào/bao giờ?

언제 예요?

Đọc là: Ơn-chê -yê -yô

14. Cái này là gì?

이게 뭐예요?

Đọc là: i-kê muơ-yê -yô si get so yo

15. Cái kia là gì?

저게 뭐예요?

Đọc là: chơ-kê muơ-yê -yô

16. Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요?

Đọc là: muơl ha-kô -ít-xơ-yô

17. Bao nhiêu tiền?

얼마예요?

Đọc là: Ơl-ma-yê –yô

Bài 11 : Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch hàn quốc

Chia sẽ bài viết này