1. 표는 어디에서 살 수 있습니까? : Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
Đọc là: pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka
2. 지금 부산 가는 차 있습니까? : Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
Đọc là: ji-geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka
3. 표 두 장 사주세요 : Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
Đọc là: pyo-du-jang sa-ju-se-yo
4. 창문옆 자리로 해주세요 : Cho tôi ghế ở cạnh cửa
Đọc là: chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo
5. 얼마입니까? : Giá bao nhiêu vậy?
Đọc là: eol-ma-im-ni-kka
6. 저는 표를 반환하고 싶어요 : Tôi muốn trả lại vé
Đọc là: jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo
7. 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? : Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?
Đọc là: si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo
8.종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 : Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được
Đọc là: jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta