Bài 7: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi hỏi đường 1. 가까운 … 어디 있는지 아세요? : Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không? Đọc là: ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo 2. 여기는 어디예요? : Đây là đâu vậy ạ? Đọc là: yeo-gi-neun eo-di-ye-yo 3. 어디에서 택시를 잡을 수 있어요? : Tôi có thể bắt taxi ở đâu? Đọc là: eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo 4. 버스 정류장이 어디예요? : Trạm xe buýt ở đâu vậy? Đọc là: beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo 5. 이곳으로 가주세요 : Hãy đưa tôi đến địa chỉ này Đọc là: i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo 6. 가장 가까운 경찰서가 어디예요? : Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? Đọc là: ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo 7. 대사관이 어디에 있어요? : Đại sứ quán nằm ở đâu vậy? Đọc là: dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo Bài 8: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi ăn uống Tiếp Bài 8 Chia sẽ bài viết này