Bài 8: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi ăn uống 1. 메뉴 좀 보여주세요 : Vui lòng cho tôi mượn menu Đọc là: me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo 2. 추천해주실 만한거 있어요? : Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? Đọc là: chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo 3. 물 좀 주세요 : Cho tôi xin một chút nước Đọc là: mul jom ju-se-yo 4. 이걸로 주세요 : Làm ơn cho tôi món này Đọc là: i-geol-lo ju-se-yo 5. 계산해 주세요 : Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi Đọc là: gye-san-hae ju-se-yo Bài 9: Một số câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng nhất Tiếp Bài 9 Chia sẽ bài viết này