Bài 11 : Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch hàn quốc

I. KHI HỎI ĐƯỜNG

1. Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

→ 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?

Đọc là: Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo

2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

→ 여기는 어디에요?

Đọc là: yeo ki nưn eo di e yo

3. Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

→ 어디에서 댁시를 타요?

Đọc là: eo di e seo tek si rul tha yo

4. Trạm xe buýt ở đâu vậy?

→ 버스정류장이 어디세요?

Đọc là: beo su cheong ryu chang eo di se yo

5. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

→ 이곳으로 가주세요

Đọc là: i kot su ro ka chu se yo

6. Làm ơn hãy dừng lại ở đây

→ 여기서 세워주세요

Đọc là: yeo ki seo se uo chu se yo

II. KHI ĐI MUA SẮM

1.Cái này bao nhiêu tiền vậy?

→ 이거 얼마나예요

Đọc là: i keo eol ma na ye yo

2. Tôi sẽ lấy cái này

→ 이걸로 주세요

Đọc là: i kol lo chu se yo

3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

→ 신용카트 되나요?

Đọc là: sin yeong kha thư due na yo

4. Tôi có thể mặc thử được không?

→ 입어봐도 되나요?

Đọc là: ipo boa do due na yo

5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

→ 조금만 깎아주세요?

Đọc là: cho gưm man kka kka chu se yo

6. Cho tôi lấy hóa đơn được không?

→ 영수증 주세요?

Đọc là: yeong su chưng chu se yo

III. KHI Ở TRONG NHÀ HÀNG

1.Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

→ 메뉴 좀 보여주세요?

Đọc là: me nyu chom bo yeo chu se yo

2. Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

→ 추천해주실 만한거 있어요?

Đọc là: chu chon he chu sil man han keo isso yo

3. Đừng nấu quá cay nhé!

→ 맵지안게 해주세요

Đọc là: mep ji an ke he chu se yo

4. Cho tôi xin một chút nước

→ 물 좀 주세요

Đọc là: mul chom chu se yo

5. Làm ơn cho tôi món này

→ 이것과 같은 걸로 주세요

Đọc là: i keot koa keol lo chu se yo

6. Hãy thanh toán cho tôi

→ 계산서 주세요

Đọc là: kye san seo chu se yo

IV. TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP

1.Tôi bị lạc đường

→ 길을 잃었어요

Đọc là: kil ruwl i reo beo ryeot so yo

2. Tôi bị mất hộ chiếu

→ 여권을 잃어 버렸어요

Đọc là: yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

3. Tôi bị mất ví tiền

→ 지갑을 잃어 버렸어요

Đọc là: chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

4. Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

→ 가장 가까운 경찰서가 어디에요?

Đọc là: ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

5. Đại sứ quán ở đâu?

→ 대사관이 어디에 있어요?

Đọc là: de sa quan ni eo di e it seo yo

6. Hãy giúp tôi

→ 도와주세요

Đọc là: do oa chu se yo

7. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

→ 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?

Đọc là: dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này