I. KHI HỎI ĐƯỜNG
1. Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
→ 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Đọc là: Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo
2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
→ 여기는 어디에요?
Đọc là: yeo ki nưn eo di e yo
3. Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
→ 어디에서 댁시를 타요?
Đọc là: eo di e seo tek si rul tha yo
4. Trạm xe buýt ở đâu vậy?
→ 버스정류장이 어디세요?
Đọc là: beo su cheong ryu chang eo di se yo
5. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
→ 이곳으로 가주세요
Đọc là: i kot su ro ka chu se yo
6. Làm ơn hãy dừng lại ở đây
→ 여기서 세워주세요
Đọc là: yeo ki seo se uo chu se yo
II. KHI ĐI MUA SẮM
1.Cái này bao nhiêu tiền vậy?
→ 이거 얼마나예요
Đọc là: i keo eol ma na ye yo
2. Tôi sẽ lấy cái này
→ 이걸로 주세요
Đọc là: i kol lo chu se yo
3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
→ 신용카트 되나요?
Đọc là: sin yeong kha thư due na yo
4. Tôi có thể mặc thử được không?
→ 입어봐도 되나요?
Đọc là: ipo boa do due na yo
5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
→ 조금만 깎아주세요?
Đọc là: cho gưm man kka kka chu se yo
6. Cho tôi lấy hóa đơn được không?
→ 영수증 주세요?
Đọc là: yeong su chưng chu se yo
III. KHI Ở TRONG NHÀ HÀNG
1.Có thể cho tôi xem thực đơn được không?
→ 메뉴 좀 보여주세요?
Đọc là: me nyu chom bo yeo chu se yo
2. Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
→ 추천해주실 만한거 있어요?
Đọc là: chu chon he chu sil man han keo isso yo
3. Đừng nấu quá cay nhé!
→ 맵지안게 해주세요
Đọc là: mep ji an ke he chu se yo
4. Cho tôi xin một chút nước
→ 물 좀 주세요
Đọc là: mul chom chu se yo
5. Làm ơn cho tôi món này
→ 이것과 같은 걸로 주세요
Đọc là: i keot koa keol lo chu se yo
6. Hãy thanh toán cho tôi
→ 계산서 주세요
Đọc là: kye san seo chu se yo
IV. TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
1.Tôi bị lạc đường
→ 길을 잃었어요
Đọc là: kil ruwl i reo beo ryeot so yo
2. Tôi bị mất hộ chiếu
→ 여권을 잃어 버렸어요
Đọc là: yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
3. Tôi bị mất ví tiền
→ 지갑을 잃어 버렸어요
Đọc là: chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
4. Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
→ 가장 가까운 경찰서가 어디에요?
Đọc là: ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
5. Đại sứ quán ở đâu?
→ 대사관이 어디에 있어요?
Đọc là: de sa quan ni eo di e it seo yo
6. Hãy giúp tôi
→ 도와주세요
Đọc là: do oa chu se yo
7. Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
→ 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
Đọc là: dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo