Bài 9: Một số câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng nhất

1. Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요!

Đọc là: An yong ha se yo

안녕하십니까!

Đọc là: An yong ha sim ni kka

2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!

Đọc là: Jal ja yo

안영히 주무새요!

Đọc là: An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다

Đọc là: Seng il chu ka ham ni ta

4. Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요!

Đọc là: Chư ko un bo ne se yo

5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.

Đọc là: Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.

Đọc là: I rưm mi mu ót si e yo

7. Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다.

Đọc là: Man na so ban gap sưm mi ta

8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요

Đọc là: An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요

Đọc là: An young hi ka se yo. tto boa yo

9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요.

Đọc là: Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

10. Tôi xin lỗi

미안합니다.

Đọc là: Mi an ham ni ta

11. Xin cám ơn

고맙습니다.

Đọc là: Go map sưm ni ta

12. Không sao đâu

괜찬아요!

Đọc là: Khuen ja na yo

13. Tôi biết rồi

알겠어요

Đọc là: Al get so yo

14. Tôi không biết

모르겠어요

Đọc là: Mo rư get so yo

15. Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요?

Đọc là: Ta si mal sư me ju si get so yo?

16. Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요?

Đọc là: Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

17. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요.

Đọc là: Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

Bài 10: Một số câu hỏi giao tiếp tiếng hàn hàng ngày

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này