Bài 5: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi làm thêm

Phần 1

1. 여기서 야간도 해요? : Ở đây có làm đêm không?

Đọc là: yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo

2. 하루 몇 시간 근무해요? : Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

Đọc là: ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo

3. 일을 언제 시작해요? : Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?

Đọc là: ireul eon-je si-jag-hae-yo

4. 무슨 일을 하겠어요? : Tôi sẽ làm việc gì?

Đọc là: mu-seun ireul ha-ges-seo-yo

5. 새로 와서 잘 몰라요 : Tôi mới đến nên không biết rõ ạ

Đọc là: sae-ro wa-seo jal mol-la-yo

6. 오늘 몇시까지 해요? : Hôm nay làm đến mấy giờ?

Đọc là: o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo

7. 누구와 함께 해요? : Tôi làm với ai ạ?

Đọc là: nugu-wa ham-kke hae-yo

8. 저희를 많이 도와주세요 : Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

Đọc là: jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo

9. 이렇게 하면 돼요? : Làm thế này có được không?

Đọc là: i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo

10. 한번 해 볼게요 : Để tôi làm thử một lần xem

Đọc là: han-beon hae bol-ge-yo

11. 같이 해주세요 : Hãy làm cùng nhau đi

Đọc là: gat-chi hae-ju-se-yo

12. 다른 일을 시켜주세요 : Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Đọc là: da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo

Phần 2

14. 천천히 일에 익숙해질 거예요 : Từ từ tôi sẽ quen với công việc

Đọc là: cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo

15. 이제부터 혼자 할 수 있어요 : Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

Đọc là: i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo

16. 최선을 다했어요 : Tôi đã cố gắng hết sức

Đọc là: choe-seon-eul da-haes-seo-yo

17. 노력하겠어요 : Tôi sẽ nỗ lực

Đọc là: no-ryeok-ha-ges-seo-yo

18. 저는 금방 나갔다 올게요 : Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay

Đọc là: jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo

19. 이렇게 하면 되지요? : Làm thế này là được phải không?

Đọc là: i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo

20. 켜세요 : Hãy bật lên

Đọc là: kyeo-se-yo

21. 끄세요 : Hãy tắt đi

Đọc là: kkeu-se-yo

22. 손을 지 마세요 : Đừng chạm tay vào nhé

Đọc là: son-eul dae-ji ma-se-yo

23. 위험하니까 조심하세요 : Nguy hiểm, hãy cẩn thận

Đọc là: wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo

24. 월급 명 세서를 보여주세요 : Cho tôi xem bảng lương đi ạ

Đọc là: wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo

25. 이번달 제 월급이 얼마에요? : Tháng này lương tôi được bao nhiêu?

Đọc là: i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo

26. 월급 언제 나오겠어요? : Bao giờ thì có lương ạ?

Đọc là: wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo

27. 월급을 인상해주세요 : Hãy tăng lương cho tôi đi ạ

Đọc là: wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo

28. 무엇을 도와드릴까요? : Tôi có thể giúp gì được bạn?

Đọc là: mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo

29. 한번 해봐 주세요 : Hãy làm thử cho tôi xem với

Đọc là: han-beon hae-bwa ju-se-yo

Bài 6: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi đi giao thông

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này