Phần 1 1. 여기서 야간도 해요? : Ở đây có làm đêm không? Đọc là: yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo 2. 하루 몇 시간 근무해요? : Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? Đọc là: ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo 3. 일을 언제 시작해요? : Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? Đọc là: ireul eon-je si-jag-hae-yo 4. 무슨 일을 하겠어요? : Tôi sẽ làm việc gì? Đọc là: mu-seun ireul ha-ges-seo-yo 5. 새로 와서 잘 몰라요 : Tôi mới đến nên không biết rõ ạ Đọc là: sae-ro wa-seo jal mol-la-yo 6. 오늘 몇시까지 해요? : Hôm nay làm đến mấy giờ? Đọc là: o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo 7. 누구와 함께 해요? : Tôi làm với ai ạ? Đọc là: nugu-wa ham-kke hae-yo 8. 저희를 많이 도와주세요 : Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi Đọc là: jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo 9. 이렇게 하면 돼요? : Làm thế này có được không? Đọc là: i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo 10. 한번 해 볼게요 : Để tôi làm thử một lần xem Đọc là: han-beon hae bol-ge-yo 11. 같이 해주세요 : Hãy làm cùng nhau đi Đọc là: gat-chi hae-ju-se-yo 12. 다른 일을 시켜주세요 : Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ Đọc là: da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo Phần 2 14. 천천히 일에 익숙해질 거예요 : Từ từ tôi sẽ quen với công việc Đọc là: cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo 15. 이제부터 혼자 할 수 있어요 : Từ bây giờ tôi có thể làm một mình Đọc là: i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo 16. 최선을 다했어요 : Tôi đã cố gắng hết sức Đọc là: choe-seon-eul da-haes-seo-yo 17. 노력하겠어요 : Tôi sẽ nỗ lực Đọc là: no-ryeok-ha-ges-seo-yo 18. 저는 금방 나갔다 올게요 : Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay Đọc là: jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo 19. 이렇게 하면 되지요? : Làm thế này là được phải không? Đọc là: i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo 20. 켜세요 : Hãy bật lên Đọc là: kyeo-se-yo 21. 끄세요 : Hãy tắt đi Đọc là: kkeu-se-yo 22. 손을 지 마세요 : Đừng chạm tay vào nhé Đọc là: son-eul dae-ji ma-se-yo 23. 위험하니까 조심하세요 : Nguy hiểm, hãy cẩn thận Đọc là: wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo 24. 월급 명 세서를 보여주세요 : Cho tôi xem bảng lương đi ạ Đọc là: wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo 25. 이번달 제 월급이 얼마에요? : Tháng này lương tôi được bao nhiêu? Đọc là: i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo 26. 월급 언제 나오겠어요? : Bao giờ thì có lương ạ? Đọc là: wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo 27. 월급을 인상해주세요 : Hãy tăng lương cho tôi đi ạ Đọc là: wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo 28. 무엇을 도와드릴까요? : Tôi có thể giúp gì được bạn? Đọc là: mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo 29. 한번 해봐 주세요 : Hãy làm thử cho tôi xem với Đọc là: han-beon hae-bwa ju-se-yo Bài 6: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi đi giao thông Tiếp Bài 6 Đánh giá