Bài 3: Những câu hỏi thăm bằng tiếng hàn thông dụng 1. 여보세요 : Alo Đọc là: yeo-bo-se-yo 2. 실례지만 누구세요? : Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? Đọc là: sil-lye-ji-man nugu-se-yo 3. …씨 좀 부탁드립니다 : Hãy cho tôi gặp … với ạ Đọc là: … ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da 4. …입니다 : Tôi là … Đọc là: …im-ni-da 5. … 씨와 통화할 수 있을까요? : Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ? Đọc là: … ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo 6. 잠시만 기다리세요 : Xin đợi một lát ạ Đọc là: jam-si-man ki-da-li-se-yo 7. 죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 : Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây Đọc là: joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da 8. … 씨에게 다시 전화하라고 할까요? : Bạn có muốn … gọi lại cho không? Đọc là: … ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo 9. 메시지를 남기시겠어요? : Bạn có muốn để lại lời nhắn không? Đọc là: me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo Bài 4: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi mua sắm Tiếp Bài 4 Chia sẽ bài viết này