Bài 4: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi mua sắm

1. 어서 오세요 : Xin mời vào

Đọc là: eo-seo o-se-yo

2. 뭘 도와 드릴까요? : Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

Đọc là: mwo do-wa deu-ril-kka-yo

3. 뭐 찾으세요? : Bạn đang tìm gì thế?

Đọc là: mwo cha-jeu-se-yo

4. …찾고 있어요 : Tôi đang tìm …

Đọc là: …chat-go is-seo-yo

5.   …있어요? : Bạn có … không?

Đọc là: is-seo-yo

6. 이거 비싸요? : Cái này đắt không?

Đọc là: i-geo bi-ssa-yo

7. 더 싼거 있어요? : Có cái nào rẻ hơn không?

Đọc là: deol ssan-geo is-seo-yo

8. 이거 다른색 있어요? : Bạn còn màu nào khác không? 

Đọc là: i-geo da-leun-saek is-seo-yo

9. 탈의실이 어디예요? : Phòng thay đồ ở đâu vậy?

Đọc là: tal-ui-sil-i eo-di-e-yo

10. 이걸로 할게요 : Tôi sẽ lấy cái này.

Đọc là: i-geol-lo hal-ge-yo

11. 그냥 보고 있어요 : Tôi chỉ xem thôi

Đọc là: geu-nyang bo-go is-seo-yo

12. 다시 올게요 : Tôi sẽ quay lại

Đọc là: da-si ol-ge-yo

13. 이거 얼마예요? : Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 

Đọc là: i-geo  eol-ma-ye-yo

14. 깎아 주세요 : Giảm giá cho tôi đi

Đọc là: kkak-ka ju-se-yo

Bài 5: Những câu giao tiếp tiếng hàn hàng ngày khi làm thêm

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này