ngữ pháp luyện thi topik sơ cấp 1

Các dạng ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp 1 có trong bài thi

Bạn đang chuẩn bị tham gia kì thi Topik sơ cấp, nhưng chưa nắm chắc kiến thức ngữ pháp? Trang Tiếng Hàn sẽ giúp cho bạn bằng bài viết này. Trang sẽ hệ thống cho bạn những kiến thức cần nắm vững ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp 1.


I. Những loại từ vựng thường gặp

11. 날씨 – Thời tiết
1. 부사 – Trạng từ
2. 시간 부사 – Trạng từ chỉ thời gian
3. 장소 부사 – Trạng từ chỉ nơi chốn
4. 양태 부사 – Trạng từ cách
5. 빈도 부사 – Trạng từ tần số
6. 명사 – Danh từ
7. 장소 – Địa điểm
8. 감정 – Cảm xúc
9. 동사 – Động từ
10. 날짜 – Ngày tháng
11. 날씨 – Thời tiết

II. Những ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp cần biết khi đi thi.

1. V + –고 싶다 (Muốn)

2. V + –지 못하다 = 못 + V (Không thể)

3. V + – (으)ㄹ게요 Sẽ

4. V + – (으)ㄹ 수 있다 (Có thể)/ V + – (으)ㄹ 수 없다 (Không thể)

5. V/A + -(으)ㄹ 것이다 (Sẽ)

6. V + -(으)려고 하다 (Dự định)

7. N + -(이)군요 / A + –군요 / V + –는군요.

8. V –고 있다 (Đang)

9. V –어/아/야 겠다 (Chắc tôi phải)

10. V/A-지 않다 = 안 +V/A (Không)

11. -(으)ㄴ/는/ – (으)ㄹ 것 같다 (Dự đoán: chắc là, có lẽ, hình như)

12. V + –아/어/해 보다 (Làm thử việc gì đó)

13. -(으)면 좋겠어요 (Nếu… thì tốt quá)

14. –기로 하다 (Quyết định)

15. V + -(으)ㄴ 적이 있다V + -(으)ㄴ 적이 없다(Đã từng/chưa từng)

16. V+ – 는 중이다 (Đang)

17. V + –지 말아야 하다 V + –지 않아야하다 (Đừng nên/Không nên)

18. V+ (으)ㄹ 줄 알다 V+ (으)ㄹ 줄 모르다 (Biết cách/ Không biết cách làm gì đó)

19. N + 만 (Chỉ… thôi)

20. N+ 와/과, N+ 하고, N + (이)랑 (Và, với N)

21. –도 (Cũng)

22. –마다 (Mỗi)

23. -(으)ㄹ 때 (Khi)

24. -(으)로

25. N -(이)나 (Hoặc, hay)

26. N –보다

27. A –게 (Một cách)

28. N 부터 ~ N 까지 (Từ… đến)

29. N –처럼 (Như)

30. Cách sử dụng trợ từ – 이/가

31. Phân biệt –이/가 /은/는

32. Trợ từ – 을/를

33. V/A + –아/어/여서 (Rồi, và/vì… nên)

34. V/A –기 때문에 (Vì… nên)

35. V/A- (으)니까 (Vì… nên)

36. – 고 (Và)

37. V -(으)려면 (Nếu muốn)

38. V+ –는데, A+ -(으)ㄴ데 (Nhưng…, giới thiệu bối cảnh, tình huống)

39. V – (으)려고 (Để)

40. V/A -(으)면 (Nếu)

41. –지만 (Nhưng)

42. -(으)면서 (Vừa… Vừa)

43. V -(으)러 가다/오다 (đến đâu đó để làm gì)

44. V/A –거나 (Hoặc/hay là)

45. V + –기 전에, N + 전에 (Trước khi)

46. V + – (으)ㄴ 후에, N + 후에 (Sau khi)

47. Bất quy tắc ‘으’

48. Bất quy tắc ‘ㄷ’

49. Bất quy tắc ‘ㅂ’

50. Bất quy tắc “르”

51. Bất quy tắc ‘ㅅ’

52. Bất quy tắc ‘ㅎ’.

Trên đây mình đã tổng hợp những loại từ vựng và ngữ pháp cho bạn luyện thi Topik sơ cấp 1. Bạn hãy lập kế hoạch học tập và thời gian hợp lý để đạt điểm cao trong kỳ thi quan trọng này nhé.

Hãy cùng Trang Tiếng Hàn ôn ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp 1. Bạn có gặp khăn gì về ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp có thể inbox trao đổi với Trang nhé.

👉 100 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp


Bài viết liên quan:

Theo dõi Fanpage để nhận chia sẽ mới nhất!
Nguồn ngữ pháp luyện thi Topik sơ cấp 1: Sưu tầm Internet

Chia sẽ bài viết này