Bằng cách đưa những món ăn thường ngày vào trong phim ảnh lồng ghép với cuộc sống đời thực vang danh toàn thế giới với nét đẹp ẩm thực của Hàn Quốc. Hôm nay Trang Tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến một số từ vựng tiếng Hàn về ăn uống cho các bạn tham khảo và tìm hiểu thêm.
Được mệnh danh là xứ sở kim chi, có lẽ khi nhắc đến Hàn Quốc, Kim chi là một món ăn được biết đến nhiều nhất, nhưng bên cạnh đó còn rất nhiều món ăn khác và nơi đây cũng được mệnh danh là thiên đường ẩm thực. Qua phim ảnh chắc chắn bạn cũng thấy mỗi bữa ăn của người Hàn đều rất quan trọng, có món chính, món phụ, và món ăn kèm.
1. Giới thiệu về ẩm thực Hàn Quốc
Điểm đặc biệt và nổi bật của ẩm thực Hàn Quốc chính là mỗi miền, vùng và mùa khác nhau trong năm sẽ có những muốn ăn độc đáo, riêng biệt. Với nhiều nguyên liệu đa dạng cho món ăn như: các loại nấm, rong biển, nấm các loại rễ cây, rau,…
Tuy nhiên với nhiều món ăn đi kèm vô cùng phong phú thì trong bữa ăn tại Hàn Quốc vẫn luôn được sử dụng cơm là món ăn chính, sau đó mới dùng với các món ăn đi kèm. Cơm trắng là món phổ biến nhất nhưng đôi khi cũng có thể thay đổi thành trộn chung với ngũ cốc, lúa mạch hay đậu. Một số món ăn truyền thống của Hàn Quốc chính là kim chi và tương đậu là những món không thể thiếu trong bữa ăn. Vậy chúng được gọi như thế nào trong tiếng Hàn? Master Korea sẽ nói nhắc đến ngay dưới đây.
2. Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
Một số từ vựng tiếng Hàn về ăn uống thường được sử dụng để nhắc tới một món ăn nào đó hay nguyên liệu làm món ăn như sau:
A. Từ vựng chỉ món ăn, nguyên liệu trong tiếng Hàn
된장: Tương đậu
식료품: Nguyên liệu thực phẩm
술: Rượu
숭늉: Nước nấu với Cơm cháy, nước gạo rang
시다: Chua
살코기: Thịt nạc
삼겹살: Thịt ba chỉ
삼계탕: Gà hầm sâm
갈비: Sườn
갈비찜: Sườn ninh
갈비탕: Canh sườn
김치: Kim chi
감: Quả hồng
감자: Khoai tay
감자 탕: Canh khoai tây
건어물: Cá khô
건포도: Nho khô
게: Cua
겨자: Mù tạt
경단: Bánh ngô
계란: Trứng
계란빵: Bánh trứng
계량컵: Cốc để đo lường
계피: Quế
고구마: Khoai lang
B. Từ vựng chỉ hoạt động ăn, uống
식사: Ăn uống
붓다: Tưới , rót nước
시식하다: Nếm thử, ăn uống thử
시음하다: Uống thử
삶다: Luộc
고다: Ninh , luộc chín kỹ
끓다: Nấu , sắc , đun sôi
밀봉하다: Đóng gói
반주: Uống rượu khi ăn cơm
씹다: Nhai
Mẫu câu thường được sử dụng trong giao tiếp về chủ đề ăn uống
Khi kết hợp những từ vựng tiếng Hàn Về ăn uống với cấu trúc ngữ pháp thì chúng ta sẽ có được một số câu sử dụng trong giao tiếp khi nói tới thức uống và đồ ăn. Như những câu hỏi hàng hàng hỏi bạn đã ăn chưa hay bạn ăn tại đâu, bạn muốn ăn gì. Trang Tiếng Hàn đã tổng hợp ra một số câu phổ biến và thông dụng như sau:
매일 아침 식사를 해요? – Phiên dịch: Hàng ngày bạn có ăn sáng không?
저는 가끔 아침을 안 먹어요 – Phiên dịch: Thi thoảng tôi không ăn sáng
저는 항상 직원 식당에서 점심을 먹어요 – Phiên dịch: Mỗi ngày tôi đều ăn trưa tại công ty
점심 식사는 어디서 해요? – Phiên dịch: Bạn ăn trưa tại đâu
저는 도시락을 싸 가지고 와요 – Phiên dịch: Tôi mang cơm hộp theo để ăn trưa
잘 먹겠습니다 – Phiên dịch: Tôi sẽ ăn thật ngon
많이 드세요 – Phiên dịch: Ăn nhiều vào nhé
뭐 먹을래요? -Phiên dịch: Bạn muốn ăn gì?
한국 음식을 좋아해요? – Phiên dịch: bạn có thích ăn món Hàn Quốc không?
뭘 마시겠어요? – Phiên dịch: Bạn muốn uống gì?
식사 시간이 됐어요 – Phiên dịch: Đến giờ ăn tối rồi
Trên đây chính là từ vựng tiếng Hàn về ăn uống và mẫu câu khi sử dụng mà Trang Tiếng Hàn giới thiệu đến cho các bạn. Hãy học tập và ghi nhớ thật nhiều để có thể giao tiếp thuận tiện và dễ dàng hơn khi sử dụng tiếng Hàn Quốc.
Trang tiếng Hàn tự hào là nơi giảng dạy tiếng Hàn uy tín và chất lượng. Bên cạnh đó còn là nơi chia sẻ kiến thức giúp người học tiếng Hàn được cải thiện MIỄN PHÍ về vốn từ, kỹ năng, cách phát âm, luyện đề thi tốt, và hỗ trợ giảng dạy trực tuyến cho các bạn ở ngoài khu vực Cần Thơ được tiếp xúc với tiếng Hàn nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.
🚩Thông tin liên hệ:
GIA SƯ TIẾNG HÀN CẦN THƠ:
– Điện thoại (Zalo): 0974 123 861
– Facebook: facebook.com/giasudaytienghan
– Mail: Trangtienghan@gmail.com
Các bài viết liên quan: |