![Từ vựng bài 10 - Gia đình 1 tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh](https://trangtienghan.com/wp-content/uploads/2022/05/tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh.jpg)
할아버지 | Ông nội | |
할머니 | Bà nội | |
외할아버지 | Ông ngoại | |
외할머니 | Bà ngoại | |
아버지 | Bố | |
어머니 | Mẹ | |
오빠 | Anh trai |
언니 | Chị gái | |
나 | Tôi | |
남동생 | Em trai | |
누나 | Chị gái | |
형 | Anh trai | |
나 | Tôi | |
여동생 | Em gái |
매형 | Anh rể (em trai gọi) | |
형부 | Anh rể (em gái gọi) | |
형수 | Chị dâu | |
매부 | Em rể (đối với anh vợ) | |
제부 | Em rể (đối với chị vợ) | |
조카 | Cháu | |
큰아버지 | Bác, anh của bố | |
작은아버지 | Chú, em của bố |
작은어머니 | Thím | |
고모부 | Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố) | |
외삼촌 | Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) | |
외숙모 | Mợ (vợ của 외삼촌) | |
이모 | Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) | |
이모부 | Chú (chồng của 이모) | |
외(종)사촌 | Con của cậu (con của 외삼촌) | |
이종사촌 | Con của dì (con của 이모) |
2. 직업 (2): Nghề nghiệp (2)
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 2 tu-vung-tieng-han-giao-su](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
교수
Giáo sư
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 3 tu-vung-tieng-han-nha-nghien-cuu](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
연구원
Nhà nghiên cứu
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 4 tu-vung-tieng-han-bo-doi](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
군인
Bộ đội
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 5 tu-vung-tieng-han-nha-doanh-nhan](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
사업가
Doanh nhân
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 6 tu-vung-tieng-han-nha-luat-su](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
변호사
Luật sư
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 7 tu-vung-tieng-han-canh-sat](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
경찰관
Cảnh sát
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 8 tu-vung-tieng-han-thong-dich-vien](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
통역사
Thông dịch
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 9 tu-vung-tieng-han-nong-dan](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
농부
Nông dân
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 10 tu-vung-tieng-han-ngu-dan](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
어부
Ngư dân
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 11 tu-vung-tieng-han-tai-xe](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
운전기사
Lái xe
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 12 tu-vung-tieng-han-tho-dien](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
전기공
Thợ điện
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 13 tu-vung-tieng-han-hoa-si](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
화가
Họa sĩ
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 14 tu-vung-tieng-han-giao-vien](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
선생님
Giáo viên
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 15 tu-vung-tieng-han-buon-ban](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
경영
Buôn bán
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 16 tu-vung-tieng-han-tho-han](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
용접공
Thợ hàn
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 17 tu-vung-tieng-han-ke-toan](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
회계원
Kế toán
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 18 tu-vung-tieng-han-tiep-vien-hang-khong](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
승무원
Tiếp viên hàn không
![Từ vựng bài 10 - Gia đình 19 tu-vung-tieng-han-ky-su](https://trangtienghan.com/wp-content/plugins/wp-fastest-cache-premium/pro/images/blank.gif)
기술자
Kỹ sư
3. 직업 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến nghề nghiệp
사업을 하다 | Kinh doanh | |
장사를 하다 | Buôn bán | |
출장을 가다 | Đi công tác |
- 듣기 LUYỆN NGHE
TRACK 94: Hãy nghe và liên kết các nội dung phù hợp.
TRACK 95: Hãy nghe và hội thoại và trả lời câu hỏi.
TRACK 96: Hãy nghe và hội thoại và chỉ ra đáp án đúng sai.
TRACK 97: Hãy nghe và nối thông tin với bức tranh phù hợp.
TRACK 98: Hãy nghe và đáp án đúng.
TRACK 99: Hãy nghe và điền vào chỗ trống.
TRACK 100: Hãy nghe hội thoại và trả lời câu hỏi.
Mời bạn đánh giá