Từ vựng bài 10 – Gia đình 듣기 LUYỆN NGHE 기본 어휘 TỪ VỰNG CƠ BẢN 1. 가족 Gia đình 할아버지Ông nội할머니Bà nội외할아버지Ông ngoại외할머니Bà ngoại아버지Bố어머니Mẹ오빠Anh trai 언니Chị gái나Tôi남동생Em trai 누나Chị gái형Anh trai나Tôi여동생Em gái 매형Anh rể (em trai gọi)형부Anh rể (em gái gọi)형수Chị dâu매부Em rể (đối với anh vợ)제부Em rể (đối với chị vợ)조카Cháu큰아버지Bác, anh của bố작은아버지Chú, em của bố 작은어머니Thím고모부Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố)외삼촌Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)외숙모Mợ (vợ của 외삼촌)이모Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)이모부Chú (chồng của 이모)외(종)사촌Con của cậu (con của 외삼촌)이종사촌Con của dì (con của 이모) 2. 직업 (2): Nghề nghiệp (2) 교수 Giáo sư 연구원 Nhà nghiên cứu 군인 Bộ đội 사업가 Doanh nhân 변호사 Luật sư 경찰관 Cảnh sát 통역사 Thông dịch 농부 Nông dân 어부 Ngư dân 운전기사 Lái xe 전기공 Thợ điện 화가 Họa sĩ 선생님 Giáo viên 경영 Buôn bán 용접공 Thợ hàn 회계원 Kế toán 승무원 Tiếp viên hàn không 기술자 Kỹ sư 3. 직업 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến nghề nghiệp 사업을 하다Kinh doanh장사를 하다Buôn bán출장을 가다Đi công tác 듣기 LUYỆN NGHE TRACK 94: Hãy nghe và liên kết các nội dung phù hợp.TRACK 95: Hãy nghe và hội thoại và trả lời câu hỏi.TRACK 96: Hãy nghe và hội thoại và chỉ ra đáp án đúng sai.TRACK 97: Hãy nghe và nối thông tin với bức tranh phù hợp.TRACK 98: Hãy nghe và đáp án đúng.TRACK 99: Hãy nghe và điền vào chỗ trống.TRACK 100: Hãy nghe hội thoại và trả lời câu hỏi. Từ vựng bài 11 Quay lại bài học Chia sẽ bài viết này