
할아버지 | Ông nội | |
할머니 | Bà nội | |
외할아버지 | Ông ngoại | |
외할머니 | Bà ngoại | |
아버지 | Bố | |
어머니 | Mẹ | |
오빠 | Anh trai |
언니 | Chị gái | |
나 | Tôi | |
남동생 | Em trai | |
누나 | Chị gái | |
형 | Anh trai | |
나 | Tôi | |
여동생 | Em gái |
매형 | Anh rể (em trai gọi) | |
형부 | Anh rể (em gái gọi) | |
형수 | Chị dâu | |
매부 | Em rể (đối với anh vợ) | |
제부 | Em rể (đối với chị vợ) | |
조카 | Cháu | |
큰아버지 | Bác, anh của bố | |
작은아버지 | Chú, em của bố |
작은어머니 | Thím | |
고모부 | Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố) | |
외삼촌 | Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) | |
외숙모 | Mợ (vợ của 외삼촌) | |
이모 | Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) | |
이모부 | Chú (chồng của 이모) | |
외(종)사촌 | Con của cậu (con của 외삼촌) | |
이종사촌 | Con của dì (con của 이모) |
2. 직업 (2): Nghề nghiệp (2)

교수
Giáo sư

연구원
Nhà nghiên cứu

군인
Bộ đội

사업가
Doanh nhân

변호사
Luật sư

경찰관
Cảnh sát

통역사
Thông dịch

농부
Nông dân

어부
Ngư dân

운전기사
Lái xe

전기공
Thợ điện

화가
Họa sĩ

선생님
Giáo viên

경영
Buôn bán

용접공
Thợ hàn

회계원
Kế toán

승무원
Tiếp viên hàn không

기술자
Kỹ sư
3. 직업 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến nghề nghiệp
사업을 하다 | Kinh doanh | |
장사를 하다 | Buôn bán | |
출장을 가다 | Đi công tác |
- 듣기 LUYỆN NGHE
TRACK 94: Hãy nghe và liên kết các nội dung phù hợp.
TRACK 95: Hãy nghe và hội thoại và trả lời câu hỏi.
TRACK 96: Hãy nghe và hội thoại và chỉ ra đáp án đúng sai.
TRACK 97: Hãy nghe và nối thông tin với bức tranh phù hợp.
TRACK 98: Hãy nghe và đáp án đúng.
TRACK 99: Hãy nghe và điền vào chỗ trống.
TRACK 100: Hãy nghe hội thoại và trả lời câu hỏi.
Đánh giá