Từ vựng bài 11 – Thời tiết

기본 어휘 TỪ VỰNG CƠ BẢN

1. 계절 Mùa

tu-vung-tieng-han-xuan-ha-thu-dong
Mùa xuân
여름Mùa hè
가을Mùa thu
겨울Mùa đông
tu vung tieng han thoi tiet nong
따뜨타다Ấm áp
덥따Nóng
쌀쌀하다Se se lạnh
춥따Lạnh
tu-vung-tieng-han-thoi-tiet-mua
비가 오다/내리다Trời mưa
비가 그치다Tạnh mưa
눈이 오다/내리다Tuyết rơi
눈이 그치다Tuyết ngừng rơi
tu-vung-tieng-han-thoi-tiet-gio
막따Trong xanh, sáng sủa
흐리다Âm u
바람이 불다Gió thổi
구름이 끼다Nhiều mây
banner thoi tiet
천둥 Sấm
홍수 Lũ lụt
젖은 Ẩm ướt
폭설 Bão tuyết
먹구름 Mây đen
구름이 끼다 Mây giăng
마른, 건조한 Khô
시원하다 Mát mẻ

2. 날씨 관련 어휘 Từ vựng liên quan thời tiết

banner-thoi-tiet-2
해(태양) Mặt trời
비 Mưa
눈 Tuyết
구름Mây

3. 기온 Nhiệt độ không khí

baner-thoi-tiet-3
기온 Nhiệt độ không khí
영상 Trên không (độ), đó dương
영하 Dưới không (độ), độ ẩm
Độ

TRACK 104: Nghe và liên kết các hiện tượng thời tiết với những ngày phù hợp

TRACK 105: Nghe và đánh dấu check vào những hiện tượng thời tiết phù hợp.

TRACK 106: Nghe và đánh dấu check vào những hiện tượng thời tiết phù hợp.

TRACK 107: Nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp

TRACK 108: Nghe hội thoại điền vào chỗ trống

TRACK 109: Nghe hội thoại và chọn câu trả lời phù hợp.

Chia sẽ bài viết này