
Phần 1
가든 : 가볍고 단출하다 의 뜻인 가든하다 에서 뿌리(어근)를 따온 이름.
가람 : 강 의 옛말로, 영원히 흘러가는 업적을 남기는 사람이 되라는 뜻으로 지은 이름.
가람슬기 : 강(가람: 옛말)처럼 푸르게, 그리고 슬기롭게.
가람휘 : 휘(곡식을 되는 그릇의 한 가지로 20말, 혹은 15말 들어가 있다)에 강(가람: 옛말)물을 가득 채울 수있을 만큼 큰 그릇이 되라고.
가림 : (좋은 것을) 가리다 의 이름씨꼴(명사형)을 따서 지은 이름.
Bản dịch tham khảo
Garden: Tên bắt nguồn từ gốc (gốc) của từ garden, có nghĩa là nhẹ nhàng và đơn giản.
Garam: Một từ cũ để chỉ dòng sông, cái tên có nghĩa là trở thành người để lại di sản tồn tại mãi mãi.
Garamseulgi: Trong xanh như một dòng sông (garam: một câu nói cổ), và khôn ngoan.
Garamhui: Làm một cái bát đủ lớn để đổ nước vào sông (garam: từ cũ) trong hui (một cái bát chứa 20 hoặc 15 hạt).
Garim: Được đặt tên theo âm tiết (danh từ) của (điều tốt) cần trang trải.