Nhân viên: 안녕하십니까! Xin chào quý khách!
Nhân viên: 티켓과 여권 보여 주시겠어요? (Xin vui lòng cho xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.)
Khách hàng: 네. Vân ạ
Nhân viên: 짐이 몇 개예요? Xin hỏi bạn có mấy kiện hành lý?
Nhân viên: 가방을 몇 개 부치실 건가요? (Bạn muốn ký gửi máy túi đồ?)
Khách hàng: 큰 여행가방 하나요. Tôi chỉ có một cái vali to này.
Nhân viên: 알겠어요. Tôi biết rồi.
Khách hàng: 이 휴대품들은 기내 반입이 가능한가요? Những đồ xách tày này có thể đem lên máy bay không?
Nhân viên: 네, 괜찮습니다. Vâng, có thể ạ.
Khách hàng: 네, 감사합니다. Vâng xin cảm ơn ạ.
Đánh giá