Bạn có biết từ vựng thông dụng nhất về thời tiết trong tiếng hàn là gì? Bạn đã biết một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dùng nhất là những từ nào hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu cùng Trang Tiếng Hàn về từ vựng Tiếng Hàn về thời tiết trong bài viết nhé!
1. Giới thiệu về thời tiết của Hàn Quốc
Hàn Quốc là một đất nước nằm ở phía Bắc của bán cầu, đây chính là vùng có khí hậu ôn đới và được chia làm 4 mùa rõ rệt. Thời tiết của Hàn Quốc chịu tác động trực tiếp bởi sự di chuyển của khối không khí từ lục địa Châu Á.
Mùa hè tại đây thường ngắn và nóng, ẩm. Mùa đông thì thường xuyên kéo dài lanh, khô và có tuyết rơi rất nhiều. 4 mùa chính tại Hàn Quốc là: Mùa xuân, hạ, thu, đông.
2. Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng
Trang Tiếng Hàn đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng nhất, giúp cho các bạn có thể nắm bắt được tiếng Hàn dễ dàng và thuận tiện hơn. Một số từ vựng về thời tiết như:
A. Từ vựng tiếng Hàn về những mùa có trong năm
계절 – Phiên dịch: Mùa
봄 – > 계절 봄 – Phiên dịch : Xuân -> Mùa xuân
여름 – Phiên dịch: Mùa hạ hay còn gọi là mùa hè
가을 – Mùa thu
겨울 – Mùa đông
건기 – 우기 – Phiên dịch: Mùa khô
우기 – Mùa mưa
장마철 – Mùa mưa dầm
B. Từ vựng liên quan tới hiện tượng của thời tiết
날시 – Phiên dịch: Thời tiết
날씨가 나쁘다 – Phiên dịch: Thời tiết xấu
서리– Sương
물안개– Sương mù
밤안개 – Sương đêm
새벽안개– Sương sớm, sương ban mai
안개가 끼다 -Sương mù giăng
덥다– Phiên dịch: Nóng
름 더위 – Nóng mùa hè
초여름 더위– Nóng đầu hè
한여름 더위 – Nóng giữa hè
늦더위 – Nóng cuối hè
낮 더위 – Nóng ban ngày
찌는 듯한 더위 – Nóng như hấp
땡볕더위 – Nắng nóng gay gắt
불볕더위 – Nóng cháy da
폭염 – Nóng bức, oi ả
무더위 – Nóng bức, ngột ngạt
눈 – Phiên dịch: Tuyết
눈내리다: Tuyết rơi
폭설 – Bão tuyết
진눈깨비– Mưa tuyết
첫눈 – Tuyết đầu mùa
폭설 -Bão tuyết
함박눈 – Bông tuyết
춥다 – Lạnh
가을 추위 – Lạnh mùa thu
겨울 추위 – Lạnh mùa đông
소한 추위 – Lạnh tiểu hàn
초겨울 추위 – Lạnh đầu đông
세밑 추위 – Lạnh cuối năm
늦추위– Lạnh cuối mùa
구름 – Mây
먹구름 – Mây đen
구름이 끼다 – Mây giăng
뭉게구름 – Mây tích
안개구름 – Mây mù, mây sương
햇빚 – Ánh sáng mặt trời
마른, 건조한 – Khô
시원하다 -Mát mẻ
따뜻하다 – Ấm áp
3. Cách đặt câu với từ vựng thời tiết
Sau khi học xong về từ vựng tiếng Hàn về thời tiết hãy cùng Trang Tiếng Hàn đặt câu với những từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé!
Ví dụ đặt câu:
오늘은 날싸가 좋습니다 – Phiên dịch: Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다 – Phiên dịch: Hôm nay thời tiết nóng
날씨가 따뜻하지 않습니다 – Phiên dịch: Thời tiết không ấm áp
날씨 가 서늘 해요 – Phiên dịch: Thời tiết mát mẻ
날씨 가 쌀쌀 해요 – Phiên dịch: Thời tiết lạnh
날씨 가 좀 추워 졌어요 – Phiên dịch: Thời tiết trở nên lạnh hơn
날씨 는 주말 에 추워 졌어 – Phiên dịch: Cuối tuần thời tiết trở lạnh
날씨가 가장 더운 여름시기는? – Phiên dịch: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요? – Phiên dịch: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao?
그 계절의 날씨는 어때요? – Phiên dịch: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?
Trang tiếng Hàn tự hào là nơi giảng dạy tiếng Hàn uy tín và chất lượng. Bên cạnh đó còn là nơi chia sẻ kiến thức giúp người học tiếng Hàn được cải thiện MIỄN PHÍ về vốn từ, kỹ năng, cách phát âm, luyện đề thi tốt, và hỗ trợ giảng dạy trực tuyến cho các bạn ở ngoài khu vực Cần Thơ được tiếp xúc với tiếng Hàn nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.
🚩Thông tin liên hệ:GIA SƯ TIẾNG HÀN CẦN THƠ:
– Điện thoại (Zalo): 0974 123 861
– Facebook: facebook.com/giasudaytienghan
– Mail: Trangtienghan@gmail.com
Các bài viết liên quan: