Ngữ pháp Sejong 2

제 1과: 소개

문법:

* Đuôi Câu: 이다

Danh từ chỉ đồ vật, nơi chốn, người

Danh từ + 이에요/예요. : LÀ (DANH TỪ)

 

– Danh từ có patchim dùng 이에요.

– Danh từ không có patchim dùng 예요.

친구예요   선생님이에요.

1/가: 이름이 뭐예요?   뭐= 무엇: gì, cái gì?

나: 저는 짱이에요.

2/ 저는 베트남 사람이에요.

3/ 저는 한국 사람이에요.

4/가: 란 씨, 미국 사람이에요?

나: 아니요, 베트남 사람이에요.

– 이분: Người này/Vị này; 저분: Người kia;  그분: Người đó

  1. Xin chào, tôi là Mina. Tôi là người HQ

안녕하세요. 저는 마나예요. 한국 사람이에요.

  1. Lần đầu tiên dc gặp bạn. Tôi là Jinsu. Tôi là người TQ. Bạn là người Mông cổ pk?

Ko phải, tôi là người Thái Lan.

처음 뵙겠습니다. 저는 진수예요. 중국 사람이에요.

몽골 사람이에요? 아니요, 태국 사람이에요.

  1. Andy là giáo viên pk? Ko phải, tôi là viên chức nhà nước.

가: 앤디 씨, 선생님이에요? 아니요, 저는 공무원이에요.

 

 

2: 일상생활

 

*ĐUÔI CÂU THÂN MẬT:

Động từ/ Tính từ + 아/어요/여요

 

 

 

*이다: là >> 이에요/예요

(Danh từ có patchim dùng 이에요, Danh từ không có patchim dùng 예요)

  1. Nếu động từ/tính từ kết thúc là nguyên âm ㅏ, ㅗ thì cộng với ㅏ 요

가다>>가아요>>가요(đi)

작다 >> 작아요 (nhỏ)

오다 >> 오아요>> 와요(đến)

만나다 >> 만나요(gặp gỡ)

나가다>> 나가요 (đi ra ngoài)

많다>>많아요[마나요] (nhiều)

맞다 >> 맞아요 (đúng rồi)

  1. Nếu động từ/ tính từ kết thúc là 하다 chuyển thành 해요

공부하다>>공부해요(học)

운동하다>> 운동해요(tập thể dục)

일하다>> 일해요(làm việc)

퇴근하다>>퇴근해요(tan sở, tan ca)

사랑하다>>사랑해요

나는 당신을 좋아해요.

나를 좋아해요?

 

  1. Nếu động từ/Tính từ kết thúc là ㅓ,ㅜ,ㅣ,ㅡ, ㅐ, ㅔ……….+어요

먹다>>먹어요(ăn)

마시다>>마시어요>>마셔요(uống)

배우다>>배워요(học hỏi)

쓰다>> 써요 (viết)

가르치다>>가르치어요 >>가르쳐요(dạy)

보내다>> 보내요 (gửi)

읽다>>읽어요 (đọc)

1/가: 소라 씨는 지금 뭐 해요?

나: 저는 운동해요.

2/ 가: 앤디 씨, 지금 일해요?

나: 아니요, 지금 공부해요.

3/ 저는 한국어 공부해요.

3: 위치

*물건: Đồ Vật

  1. 책상:cái bàn 8.컴퓨터: máy vi tính
  2. 의자: cái ghế 9. 세탁기: máy giặt
  3. 모자: cái nón 10. 옷장: tủ quần áo
  4. 침대: cái giường 11. 냉장고: tủ lạnh
  5. 칠판: tấm bảng 12. 공책: quyển tập
  6. 연필:bút chì 13. 책장: tủ sách/kệ sách
문법:

Danh từ + 이/가 있어요/없어요: Có cái gì đó/Không có cái gì đó

-Danh từ chỉ đồ vật, chỉ người, chỉ nơi chốn

  1. 볼펜: bút bi 14. 휴대전화: đt di động

 

 

-Danh từ có patchim dùng 이

– Danh từ không có patchim dùng 가

1/저는 모자가 없어요.

  1. 교실에 칠판이 있어요.
  2. 교실에 시계가 없어요.
  3. 교실에 한국 선생님이 있어요.
  4. 가: 소라 씨가 여기 있어요?

나: 아니요, 여기 없어요.

5.가: 히엔 씨, 오빠가 있어요?

나: 네, 있어요.

여기: ở đây       저기: ở đằng kia          거기: ở đó

 

가:여기에 은행이 있어요?

나: 아니요, 없어요.

ở đây là thư viện trường đại học hàn quốc, ở thư viện có nhiều sách tiếng hàn, có bàn, có ghế, ko có đồng hồ, không có phòng nghỉ ngơi.

여기는 한국 대학교 도서관이에요. 도서관에 한국어 책 많이 있어요. 책상, 의자가 있어요. 시계가 없어요. 휴게실이 없어요.

-đây là hình gia đình tôi, trong hình này có ba mẹ, chị gái tôi và em trai tôi. Tôi không có anh trai, vậy người này là ai vậy? Người này là Dì tôi.

이것은 제 가족 사진이에요. 이 사진에 아빠, 엄마, 언니, 남동생이 있어요. 오빠가 없어요. 그럼 이분이 누구예요? 이분은 내 이모예요.

*위치:

-위: ở trên

-아래 (밑): ở dưới

– 오른쪽: bên phải

-왼쪽:bên trái

-안: ở trong

-밖: bên ngoài

-앞: phía trước

-뒤: phía sau

-건너편:đối diện

– 사이: ở giữa

-옆: bên cạnh

문법:

Danh từ (nơi chốn)+ 에 있어요/없어요. : Có ở đâu đó/ Không có ở đâu đó

S + N(đồ vật, nơi chốn, người) + Vị trí + 에 있어요/없어요.

 

 

 

 

보기:

1/컴퓨터가 책상 위에 있어요.

2/ 가방이 의자 위에 있어요.

3/ cái đt di động ở trong túi xách- 휴대전화가 가방 안에 있어요.

4/ nhà tôi ở đối diện bưu điện – 우리 집이 우체국 건너편에 있어요.

5/ hỏi: Trường đại học Hq ở đâu vậy?- 한국 대학교가 어디에 있어요?

TL: Trường Đh hq ở bên cạnh trung tâm mua sắm. -한국 대학교가 백화점 옆에 있어요.

백화점 옆에 한국 대학교가 있어요.

교실 안에 책상, 의자, 컴퓨터가 있어요.

우리 집에 방 세 개 있어요. 거실, 안방, 부엌이 있어요.

문법: Đuôi Câu Mệnh Lệnh

Động từ + (으)세요: yêu cầu ai đó hãy làm cái gì đó

 

보기:

– Động từ có patchim dùng 으세요

1/ 따라 읽다 >> 따라 읽으세요.

3/ 여기 앉으세요.

-씻다(rửa) >씻으세요.

 

– Động từ không có patchim dùng 세요

2/ 열심히 공부하세요

4/ 예쁘게 쓰세요.

-말하다(nói)>>말하세요.

-쓰다(viết)>>쓰세요.

 

* Động từ có patchim là ㄹ thì bỏ ㄹ rồi thêm 세요

– 살다>> 사세요 (sống)

– 만들다>>만드세요(làm ra, chế biến)

*듣다 (nghe)>> 들으세요

*걷다 (đi bộ) >> 걸으세요.

 

 

주다 >> 주세요. (cho tôi…..; bán cho tôi…..)

– 커피 주세요.

– 물 주세요.

 

 

 

 

*số đếm hán hàn: (dùng cho ngày tháng, sđt, số nhà, tầng, số xe buýt, số tiền, phút)

공:0                                             육: 6

일:1                                              칠:7

이:2   삼: 3   사: 4    오: 5            팔:8

 

구: 9                             십이: 12

십: 10                           십삼

십일: 11                       십사

 

*Số tiền:

십만[심만] 백만[뱅만] 천만
 1

 

10 100 1000 10.000 100.000 1.000.000 10.000.000 100 triệu

-동: vnd

-원: won

-달러: usd

이만원: 20,000won

삼만원: 30,000won

45,000won: 사만오천원

34,000won: 삼만사천원

12,000won: 만이천원

98,500won: 구만팔천오백원

8,500won: 팔천오백원

십만오천원: 105,000won

팔만구천이백원:89,200 won

십이만오천원: 125,000won

 

 

 

저는 마트에 가요. 쇼핑을 갔어요. 우유, 사과, 사탕을 사요. 그리고 주스, 빵을 사요. 우유는 삼만사천원이에요. 사과는 오만구천원이에요. 사탕은 삼만이천오백원이에요. 주스는 오만사천원이에요. 빵은 오천원이에요.

A: Hôm nay bạn làm gì?

오늘 무엇을 해요?

B: Hôm nay tôi đi chợ

오늘 시장에 가요.

A: mua cái gì?

무엇을 사요?

B: Mua táo, cam, sữa tươi.

사과, 오렌지, 우유를 사요.

A: Cam bao nhiêu tiền?

오렌지는 얼마예요?

B: Cam 1,200won

천이백원이에요.

 

-Bây giờ bạn làm gì vậy?

지금 뭐 하세요?

– tôi học tiếng hàn

나는 한국어를 공부해요

Còn bạn thì sao?

당신은요?

– Tôi thì đi thư viện, đọc sách

저는 도서관에 가요. 책을 읽어요.

Bạn đọc sách tiếng hàn pk?

한국어 책을 읽어요?

Ko phải, tôi đọc sách tiếng việt.

아니요, 베트남어 책을 읽어요.

 

5: 물건 사기 (2)

*SỐ ĐẾM THUẦN HÀN: (dùng cho đơn vị, tuổi tác , giờ)

하나: 1

둘:2

셋:3

넷:4

다섯: 5

여섯: 6

일곱: 7

여덟: 8

아홉: 9

열 : 10

열하나: 11

열둘: 12

열셋: 13

열넷: 14

스물: 20

서른: 30

마흔: 40

쉰: 50

예순: 60

일흔: 70

여든: 80

아흔: 90

백: 100

 

 

 

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *