Bài 1: Những câu tiếng hàn thông dụng hàng ngày

1. 안녕하세요 : Xin chào

Đọc là: an-nyeong-ha-se-yo

2.안녕히 가세요 : Chào tạm biệt (người ra về)

Đọc là: an-nyeong-hi ga-se-yo

3. 안녕히 계세요 : Chào tạm biệt (người ở lại)

Đọc là: an-nyeong-hi gye-se-yo

4. 안녕히 주무세요 : Chúc ngủ ngon

Đọc là: an-nyeong-hi ju-mu-se-yo

5. 잘지냈어요? : Bạn có khỏe không?

Đọc là: jal-ji-naes-seo-yo

6. 저는 잘지내요 : Tôi vẫn khỏe

Đọc là: jeo-neun jal-ji-nae-yo

7. 감사합니다 : Xin cảm ơn

Đọc là: kam-sa-ham-ni-da]

8. 죄송합니다 : Xin lỗi

Đọc là: joe-song-ham-ni-da

9. 실례합니다 : Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)

Đọc là: sil-lye-ham-ni-da

10. 괜찮아요 : Không sao đâu

Đọc là: gwaen-chan-na-yo

11. 네 : Vâng 

Đọc là: ne

12. 아니요 : Không 

Đọc là: a-ni-yo

13. 알겠어요 : Tôi biết rồi

Đọc là: al-ges-seo-yo

14. 모르겠어요 : Tôi không biết 

Đọc là: mo-reu-ges-seo-yo

15. 처음 뵙겠습니다 : Lần đầu được gặp bạn

Đọc là: cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da

16. 만나서 반갑습니다 : Rất vui được làm quen

Đọc là: man-na-seo ban-gab-seum-ni-da

17. 도와주세요 : Hãy giúp tôi

Đọc là: do-wa-ju-se-yo

18. 사랑합니다 : Tôi yêu bạn

Đọc là: sa-rang-ham-ni-da

19. 환영합니다 : Hoan nghênh

Đọc là: hwan-yeong-ham-ni-da

20. 행운 : Chúc may mắn    

Đọc là: haeng-un

21. 건 : Cạn ly    

Đọc là: geon-bae

22. 생일 축하합니다 : Chúc mừng sinh nhật

Đọc là: saeng-il chuk-ha-ham-ni-da

Bài 2 : Những câu tiếng hàn dùng để hỏi thông dụng nhất

Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này