Từ vựng bài 5 – Công việc hằng ngày 듣기 LUYỆN NGHE 기본 어휘 TỪ VỰNG CƠ BẢN 1. 시간: THỜI GIAN 오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 밤 Ban đêm 아침 Sáng 점심 Trưa 식당저녁 Tối 새벽 Sáng sớm 1시 2시 5분 3시 10분 4시 15분 5시 20분 * SỐ ĐẾM THUẦN HÀN (dùng cho đơn vị, tuổi, giờ):– 영: 0– 하나: 1 – 둘: 2 – 셋: 3 – 넷: 4 – 다섯: 5– 여섯: 6– 일곱: 7– 여덟: 8– 아홉: 9– 열: 10– 열하나: 11– 열둘: 12– 열셋: 13스물서른마흔쉰예순일흔여든아흔2030405060708090* 단위: đơn vị1. 개: cái, trái, hộp2. 마리: con3. 시: giờ4. 명: người5. 대: chiếc6. 병:chai , bình7. 권: quyển8. 살: tuổi9. 잔: ly, cốc10. 장: tờ, trang11. 채: căn nhà, ngôi nhà– 사과 한 개 있습니다.– 학생 두 명 있습니다.– 지금 네 시입니다.* Khi có đơn vị ở phía sau 5 chữ số này thì:– 하나 >>한 개– 둘 >> 두 개– 셋 >> 세 명– 넷 >> 네 시– 스물 >> 스무 살 * 시간: Thời gian….시…..분…..초 (giờ Hàn phút Hán)….giờ….phút…..giây삼십분 = 반: 30 phút (rưỡi)8시30분= 8시반밤 열두 시:12 giờ đêm, 아침 아홉시 반: 9 giờ rưỡi sáng,금요일 저녁 일곱 시:7 giờ tối thứ 6* 전: kém, trước 아홉시 오분 전: 9giờ kém 5 phút1/가: 지금 몇 시입니까?나: 한 시 십 분입니다.2/ 토요일 저녁 6시에 공원에서 친구를 만납니다.3/ 일요일 아침에 등산을 합니다. 2. 일상 표현 동사: Động từ chỉ sinh hoạt hằng ngày 일어나다 Thức dậy 이를 닦다 Đánh răng 세수하다 Rửa mặt 읽다 Đọc 보다 Xem 다니다 Đi lại (có tính thường xuyên) 배우다 Học 숙제하다 Làm bài tập 청소하다 Dọn vệ sinh 목욕하다 Tắm 출근하다 Đi làm 퇴근하다 Tan ca 시작하다 Bắt đầu 끝나다 Xong, kết thúc 자다 Ngủ 듣기 LUYỆN NGHE TRACK 45: Hãy nghe và nối với ngày phù hợp dưới đây. TRACK 46: Hãy nghe và chọn bức tranh đúng. TRACK 47: Hãy nghe và viết thời gian bằng số TRACK 48: Hãy nghe hội thoại và chỉ ra đáp án đúng, sai. TRACK 49: Hãy nghe hội thoại và trả lời câu hỏi TRACK 50: Hãy nghe hội thoại và trả lời câu hỏi TRACK 51: Hãy nghe hội thoại và điền vào chỗ trống TRACK 52: Hãy nghe hội thoại giữa hai người và chọn câu trả lời phù hợp. Từ vựng bài 6 Quay lại bài học Chia sẽ bài viết này