
학교
Trường học

도서관
Thư viện

식당
Nhà ăn, Nhà hàng

호텔
Khách sạn

극장
Nhà hát

우체국
Bưu điện

병원
Bệnh viện

운행
Ngân hàng

백화점
Cửa hàng bách hóa

약국
Hiệu thuốc

기게
Cửa tiệm, cửa hàng

사무실
Văn phòng

공항
Sân bay

운동장
Sân vận động

아파트
Chung cư

마트
Siêu thị

지하철역
Ga tàu điện

서점
Hiệu sách

박물관
Bảo tàng

교회
Nhà thờ

버스정류장
Bến xe bus

수영장
Hồ bơi

항구
Hải cảng

공원
Công viên
2. 학교 시설: Trang thiết bị trường học

강의실
Giảng đường, phòng học

랩실(어학실)
Phòng Lab

강당
Giảng đường lớn, hội trường

교실
Phòng học

동아리방
Phòng sinh hoạt câu lạc bộ

학생 식당
Nhà ăn học sinh

화장실
Phòng vệ sinh

체육관
Nhà thi đấu thể thao

세미나실
Phòng hội thảo

휴게실
Phòng nghỉ
3. 교실 물건: Đồ dùng trong phòng học

책상
Cái bàn

의자
Cái ghế

칠판
Cái bảng

문
Cửa

창문
Cửa sổ

시계
Đồng hồ

가방
Cặp sách

컴퓨터
Máy vi tính
책
Sách

공책
Vở

시전
Từ điển

지우개
Cục tẩy

지도
Bản đồ

펜
Cây bút

필통
Hộp bút

노트북
Máy tính xách tay

계산기
Máy tính bỏ túi

컴퍼스
Compa

풀
Hồ dán

가위
Kéo

자
Thước

색연필
Bút chì màu

종이
Giấy

스카치테이프
Băng dính
- 듣기 LUYỆN NGHE
TRACK 14: Hãy nghe và ghi số hiệu đúng với bức tranh
TRACK 15: Hãy nghe và chọn đáp án đúng
TRACK 16: Hãy nghe và chọn đáp án đúng
TRACK 17: Hãy nghe và chọn đáp án đúng
TRACK 18: Điền từ thích hợp vào ① và
TRACK 19: Hãy nghe và chọn đáp án đúng
TRAC 20: Hãy nghe và chọn đáp án phù hợp
Mời bạn đánh giá