1. 회사원: Nhân viên công ty
2. 은행원: Nhân viên ngân hàng
3. 선생님: Giáo viên
4. 의사: Bác sĩ
5. 운전기사: Lái xe
6. 영화배우: Diễn viên điện ảnh
7. 가수: Ca sỹ
8. 유모: Bảo mẫu
9. 군인: Bộ đội
10. 웨이터: Bồi bàn nam
11. 웨이트리스: Bồi bàn nữ
12. 요리사: Đầu bếp
13. 가정교사: Gia sư
14. 화가: Hoạ sĩ
15. 교수: Giáo sư
16. 교장: Hiệu trưởng
17. 초등학생: Học sinh cấp 1
18. 중학생: Học sinh cấp 2
19. 고등학생: Họ sinh cấp 3
20. 학생: Học sinh
21. 변호사: Luật sư
22. 판매원: Nhân viên bán hàng
23. 진행자: Người dẫn chương trình
24. 문지기: Người gác cổng
25. 가정부,집사: Người giúp việc
26. 모델: Người mẫu
27. 과학자: Khoa học gia
28. 문학가: Nhà văn
29. 악단장: Nhạc trưởng
30. 사진작가: Nhiếp ảnh gia
31. 농부: Nông dân
32. 어부: Ngư dân
33. 비행기조종사: Phi công
34. 기자: Phóng viên, nhà báo
35. 운전사: Tài xế
36. 이발사: Thợ cắt tóc
37. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
38. 사진사: Thợ chụp ảnh
39. 전기기사: Thợ điện
40. 인쇄공: Thợ in
41. 보석상인: Thợ kim hoàn
42. 안경사t: Thợ kính mắt
43. 제빵사: Thợ làm bánh
44. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
45. 총리: Thủ tướng
46. 선장: Thuyền trưởng
47. 박사: Tiến sĩ
48. 아나운서: Phát thanh
49. 간호사: Y tá
50. 대통령: Tổng thống
51. 국회회원: Thành viên quốc hội
52. 연예인: Nghệ sĩ
53. 번역가: Biên dịch viên
54. 공무원: Nhân viên công chức
55. 관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
56. 주부: Nội trợ
57. 약사: Dược sĩ
58. 경찰관: Cảnh sát
59. 교통 경찰관: Cảnh sát giao thông
60. 선수: Cầu thủ
61. 국가주석: Chủ tịch nước
62. 공증인: Công chứng viên
63. 노동자: Người lao động
64. 감독: Đạo diễn
65. 요리사: Đầu bếp
66. 가정교사: Gia sư
67. 회장: Tổng giám đốc
68. 사장: Giám đốc
69. 부장: Phó giám đốc
70. 안내원: Hướng dẫn viên
71. 산림감시원: Kiểm lâm
72. 택시 기사: Người lái taxi
73. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính
74. 경비원: Nhân viên bảo vệ
75. 우체국사무원: Nhân viên bưu điện
76. 여행사직원: Nhân viên công ty du lịch
77. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
78. 배달원: Nhân viên chuyển hàng
79. 회계원: Nhân viên kế toán
80. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản
81. 은행원: Nhân viên ngân hàng
82. 접수원: Nhân viên tiếp tân
83. 상담원: Nhân viên tư vấn
84. 공장장: Quản đốc
85. 파출부: Quản gia
86. 대학생: Sinh viên
87. 작가: Tác giả
88. 재단사: Thợ may
89. 갱내부: Thợ mỏ
90. 목수: Thợ mộc
91. 페인트공: Thợ sơn
92. 수리자: Thợ sửa chữa
93. 정비사: Thợ sửa máy
94. 배관공: Thợ sửa ống nước
95. 미용사: Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
96. 통역사: Người thông dịch
97. 비서: Thư kí
98. 연수생: Tu nghiệp sinh
99. 석사: Thạc sĩ
100. 유학생: Du học sinh
101. 철근공: Thợ sắt
102. 소방관: Lính cứu hoả
103. 작곡가: Nhạc sĩ
104. 도예가: Nghệ nhân làm gốm
105. 성우: Người lồng tiếng
106. 팀장: Trưởng nhóm