Từ vựng bài 10 – Gia đình

 할아버지ông nội 
할머니bà nội
매형anh rể (em trai gọi)
형부anh rể (em gái gọi)
형수chị dâu
매부em rể (đối với anh vợ)
제부em rể (đối với chị vợ)
조카cháu
  
친가 친척Họ hàng bên nội
형제anh chị em
큰아버지bác, anh của bố
작은아버지chú, em của bố
작은어머니thím
삼촌anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모chị, em gái của bố
고모부chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố)
사촌anh chị em họ
  
외가 친척Họ hàng bên ngoại
외삼촌cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
외숙모mợ (vợ của 외삼촌)
이모dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부chú (chồng của 이모)
외(종)사촌con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌con của dì (con của 이모)
  
처가 식구Gia đình nhà vợ
아내vợ
장인bố vợ
장모mẹ vợ
처남anh, em vợ (con trai)
처제em vợ (con gái)
처형chị vợ
  
시댁 식구Gia đình nhà chồng
남편chồng
시아버지bố chồng
시어머니mẹ chồng
시아주버니 (시형)anh chồng
형님vợ của anh chồng
시동생em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
도련님gọi em trai chồng một cách tôn trọng
아가씨gọi em gái chồng
동서vợ của em, hoặc anh chồng
시숙anh chị em chồng (nói chung)
Mời bạn đánh giá
Chia sẽ bài viết này