Trước khi có thể phát âm chính xác tên các phụ âm, các bạn có thể ghép nguyên âm “ㅏ” vào phụ âm rồi đọc với âm tiết này. Khi phát âm, các bạn có thể để một tờ giấy phía trước miệng để cảm nhận được luồng hơi phát ra (đó là khi ghép với 4 phụ âm bật hơi).
Cách viết theo từ trên xuống dưới ↓ và từ trái sang phải →
10 PHỤ ÂM NHẸ
4 PHỤ ÂM BẬT HƠI
5 PHỤ ÂM CĂNG
ㄱ, ㄴ
ㅋ
ㄲ
ㄷ, ㄹ
ㅌ
ㄸ
ㅁ, ㅇ
ㅍ
ㅃ
ㅂ, ㅅ
ㅊ
ㅆ
ㅈ, ㅎ
ㅉ
TỪ VỰNG PHỤ ÂM TIẾNG HÀN
토끼
Con thỏ
피자
Bánh Pizza
카메라
Máy chụp ảnh
스키
Trượt tuyết
지도
Bản đồ
PHỤ ÂM CUỐI TRONG TIẾNG HÀN
Phụ âm cuối hay còn gọi là Patchim là phụ âm đứng ở vị trí cuối hoặc dưới của một từ trong tiếng Hàn. Khi luyện phát âm tiếng Hàn, mọi người thường bỏ qua, không phát âm một phần vô cùng quan trọng đó là phụ âm cuối (Patchim đơn). Hiện tại, có 7 cách phát âm như sau:
1. ㄱ / ㅋ /ㄲ / ㄺ : đọc là [ k ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
수박
Dưa hấu
책
Quyển sách
낚시
Câu cá
부엌
Nhà bếp
읽다
Đọc
2. ㄴ/ ㄵ: đọc là [ n ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
언니
Chị gái
전화기
Điện thoại bàn
시간
Thời gian
앉다
Ngồi
회사원
Nhân viên công ty
3. ㅁ / ㄻ: đọc là [ m ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
엄마
Mẹ
삶다
Luộc (rau, trứng)
인삼
Nhân sâm
모음
Nguyên âm
밤
Đêm
4. ㄷ / ㅌ /ㅅ / ㅆ / ㅈ / ㅊ / ㅎ: đọc là [ t ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
숟가락
Cái muỗng
젓가락
Đôi đũa
밑
Ở dưới
있다
Có
낮
Ban ngày
5. ㅇ: đọc là [ ng ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
비행기
Máy bay
가방
Túi xách
선생님
Giáo viên
쇼핑하다
Mua sắm
프랑스
Nước pháp
6. ㄹ / ㄼ: đọc là [ l ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
서울
Seoul
선물
Quà tặng
불고기
Thịt bò nướng
살다
Sống
알다
Biết
7. ㅂ / ㅍ / ㅄ: đọc là [ p ]
✅ Xem ví dụ những từ vựng dưới đây:
밥
Cơm
잎
Lá
무릎
Đầu gối
커피숍
Quán cà phê
삼겹살
Thịt ba chỉ nướng
Như vậy, Trang Tiếng Hàn đã hướng dẫn học tiếng Hàn phần bảng chữ cái về nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn rất chi tiết đến với các bạn.
Trên đây là bài viết chia sẻ về tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Hàn của Trang Tiếng Hàn. Qua nội dung này, các bạn còn thấy việc học nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn của mình còn gặp khó khăn gì nữa không? Hãy chia sẻ điều đó với Trang Tiếng Hàn, mình luôn đồng hành cùng bạn.