Năng lực tay nghề cơ bản:
Hãy trả lời bằng tiếng Hàn những câu hỏi của người phỏng vấn để đánh giá năng lực tay nghề cơ bản.
Năng lực tay nghề cơ bản là gì?
Tiến hành đánh giá phỏng vấn 5 trong 10 lĩnh vực có trong bài thi kỹ năng bằng cách phân loại ra 10 loại năng lực được sử dụng chung trong hầu hết các ngành công nghiệp để phát huy tối đa năng lực thực hành nghề.
Lĩnh vực cụ thể | Định nghĩa |
Khả năng quan hệ công chúng | Là khả năng cư xử hòa nhã, không gây gổ với những người xung quanh khi làm việc 예제/Ví dụ 직장동료가 바쁘면 어떻게 할 거예요? Bạn sẽ làm gì khi đồng nghiệp của bạn đang bận rộn? |
Khả năng hiểu biết về tổ chức | Là khả năng hiểu về hệ thống tổ chức và kinh doanh, bao gồm cả các xu thế quốc tế để tiến hành công việc một cách trôi chảy. 예제/Ví dụ 회사에 일이 많으면 어떻게 할 거예요? Bạn sẽ làm gì khi công ty của bạn quá nhiều việc? |
Khả năng tính toán | Năng lực hiểu chính xác và áp dụng vào công việc 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia, thống kê, xác suất thống kê. 예제/Ví dụ 1kg은 몇 g입니까?(예: 7km=700,000cm , 2㎖=0.0002L) 1kg là bao nhiêu g? (Ví dụ: 7km= 700,000cm, 2ml=0.0002L) |
Khả năng giải quyết vấn đề | 업무를 수행함에 있어 문제 상황이 발생하였을 경우, 창조적이고 논리적인 사고를 통하여 이를 올바르게 인식하고 적절히 해결하는 능력 Là khả năng nhận thức đúng đắn bằng suy nghĩ sáng tạo và logic những vấn đề phát sinh khi đang làm việc và giải quyết một cách hợp lý những vấn đề đó. 예제/Ví dụ 일을 하다 실수하면 어떻게 할 거예요? Bạn sẽ làm gì khi bạn làm sai trong công việc? |
Kỹ năng | 업무를 수행함에 있어 도구, 장치 등을 포함하여 필요한 기술에는 어떠한 것들이 있는지 이해하고, 실제로 업무를 수행함에 있어 적절한 기술을 선택하여 적용하는 능력 Là khả năng hiểu, chọn và vận dụng hợp lý những kỹ năng cần thiết sử dụng trong công việc như dụng cụ, thiết bị…vào công việc thực tế. 예제/Ví dụ 한국에서 사용할 수 있는 기술(자격증) 있어요? |
Bạn có kỹ năng (giấy chứng nhận) nào có thể sử dụng vào công việc ở Hàn Quốc hay không? |
Nguồn: Trung tâm lao động nước ngoài
http://colab.gov.vn/