Ⅰ. Hạng mục yêu cầu và nội dung đánh giá 1. Giới thiệu bản thân: Hãy giới thiệu bản thân, những điểm mạnh của bản thân, kinh nghiệm liên quan và kế hoạch sau khi có việc làm bằng tiếng Hàn (40 giây)
예제/ Ví dụ:
‘안녕하세요’ -> ‘안녕하세요’ -> Xin chào
기타/Câu khác……………………………………………………………………….
2. Hội thoại cơ bản và Chỉ thị hành động:
Hãy trả lời thích hợp đối với các câu hỏi tiếng Hàn của người phỏng vấn
예제/ Ví dụ:
(왼손, 오른손, 양손)을 올리세요, 내리세요
Hãy giơ (tay trái, tay phải, cả 2 tay) lên, hãy bỏ (tay trái, tay phải, cả 2 tay) xuống. 기타/Yêu cầu khác
2. Nói đúng tên:60 ảnh vật dụng Hãy trả lời bằng tiếng Hàn tên của vật dụng mà người phỏng vấn đưa ra.
Nguồn: Trung tâm lao động nước ngoài http://colab.gov.vn/